Quy định về ngành nghề đăng ký kinh doanh gồm những gì

bởi DangNgocHa
Quy định pháp luật hiện nay về ngành nghề đăng ký kinh doanh

Ngành nghề đăng ký kinh doanh có ý nghĩa quan trong trong hoạt động sản xuất kinh doanh của mỗi doanh nghiệp. Vậy quy định pháp luật hiện nay về vấn đề này là như thế nào? Hãy cùng Luật sư X tìm hiểu vấn đề này thông qua tình huống sau đây: “Xin chào luật sư! Tôi muốn hỏi là khi chọn ngành nghề để kinh doanh thì có gì cần lưu ý không? Có những ngành nghề nào mà bị cấm đầu tư? Hay phải đáp ứng những điều kiện nhất định không ạ? Cảm ơn luật sư tư vấn!”

Căn cứ pháp lý

Luật Đầu tư 2020

Ngành nghề đăng ký kinh doanh là gì?

Kinh doanh là việc thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả công đoạn của quá trình từ đầu tư, sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích tìm kiếm lợi nhuận. Hoạt động kinh doanh phải tuân thủ các quy định pháp luật có liên quan, trong đó có việc đăng ký kinh doanh bao gồm đăng ký doanh nghiệp và đăng ký thay đổi, bổ sung các thông tin đăng ký doanh nghiệp. Khi đăng ký doanh nghiệp, nội dung về ngành nghề đăng ký kinh doanh là một trong những nội dung quan trọng để xác định ngành nghề, lĩnh vực mà doanh nghiệp tham gia.

Theo quy định hiện nay, ngành nghề kinh doanh tại nước ta có thể chia thành 3 nhóm:

– Ngành nghề cấm đầu tư kinh doanh

– Ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện

– Ngành nghề kinh doanh không bị cấm kinh doanh và cũng không phải đáp ứng điều kiện kinh doanh

Các ngành nghề, đối tượng hàng hóa cấm đầu tư kinh doanh cũng như các ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện được ban hành thành danh mục kèm theo Luật Đầu tư.

Quy định pháp luật hiện nay về ngành nghề đăng ký kinh doanh
Quy định pháp luật hiện nay về ngành nghề đăng ký kinh doanh

Ngành nghề cấm đầu tư kinh doanh

Các chất ma túy cấm đầu tư kinh doanh

A. Các chất và muối, đồng phân, ester, ether và muối của các đồng phân, ester, ether có thể tồn tại của các chất này

STTTên chấtTên khoa họcMã thông tin CAS
1Acetorphine3-O-acetyltetrahydro – 7 – α – (1 – hydroxyl – 1 – methylbutyl) – 6, 14 – endoetheno – oripavine25333-77-1
2Acetyl-alpha-methylfenanylN– [1 – (α – methylphenethyl) – 4 – piperidyl] acetanilide101860-00-8
3Alphacetylmethadolα – 3 – acetoxy – 6 – dimethylamino – 4,4 – diphenylheptane17199-58-5
4Alpha-methylfentanylN– [1 – ( α – methylphenethyl) – 4 – peperidyl] propionanilide79704-88-4
5Beta-hydroxyfentanylN– [1- (β – hydroxyphenethyl) – 4 – peperidyl] propionanilide78995-10-5
6Beta-hydroxymethyl-3-fentanylN– [1 – (β – hydroxyphenethyl) – 3 – methyl – 4 – piperidyl] propinonanilide78995-14-9
7DesomorphineDihydrodeoxymorphine427-00-9
8EtorphineTetrahydro –  – (1 – hydroxy – 1 – methylbutyl) – 6,14 – endoetheno – oripavine14521-96-1
9HeroineDiacetylmorphine561-27-3
10Ketobemidone4 – meta – hydroxyphenyl – 1 – methyl – 4 – propionylpiperidine469-79-4
113-methylfentanylN– (3 – methyl – 1 – phenethyl – 4 – piperidyl) propionanilide42045-86-3
123 -methylthiofentanylN– [3 – methyl -1 [2 – (2 – thienyl) ethyl] – 4 – piperidyl] propionanilide86052-04-2
13Morphine methobromide và các chất dẫn xuất của Morphine Nitơ hóa trị V khác(5α,6α) – 17 – Methyl – 7,8 – didehydro – 4,5 – epoxymorphinan – 3,6 – diol – bromomethane (1:1)125-23-5
14Para-fluorofentanyl4’ – fluoro – – (1 – phenethyl – 4 – piperidyl) propionanilide90736-23-5
15PEPAP1 – phenethyl – 4 – phenyl – 4 – piperidinol acetate64-52-8
16ThiofentanylN – (1 [2- (2 – thienyl) ethyl] – 4 – piperidyl] – 4 – propionanilide1165-22-6

B. Các chất và muối, đồng phân có thể tồn tại của các chất này

STTTên chấtTên khoa họcMã thông tin CAS
17Brolamphetamine (DOB)2,5 – dimethoxy – 4 – bromoamphetamine64638-07-9
18Cathinone(-) – α – aminopropiophenone71031-15-7
19DETN, N – diethyltryptamine7558-72-7
20Delta-9-tetrahydrocanabinol(6aR, 10aR) – 6a, 7, 8, 10a – tetrahydro – 6,6,9 – trimethyl – 3 – pentyl – 6– dibenzo [b,d] pyran – 1 – ol1972-08-3
21DMA(±) – 2,5 – dimethoxy – α – methylphenylethylamine2801-68-5
22DMHP3 – (1,2 – dimethylheptyl) – 1 – hydroxy – 7, 8, 9, 10 – tetrahydro – 6,6,9 – trimethyl – 6H– dibenzo [b,d] pyran32904-22-6
23DMTN, N – dimethyltryptamine61-50-7
24DOET(±) – 4 – ethyl – 2,5 – dimethoxy – α – phenethylamine22004-32-6
25EticyclidineN– ethyl – 1 – phenylcylohexylamine2201-15-2
26Etryptamine3 – (2 – aminobuty) indole2235-90-7
27MDMA(±) –  α – dimethyl – 3,4 – (methylenedioxy) phenethylamine42542-10-9
28Mescalin3,4,5 – trimethoxyphenethylamine54-04-6
29Methcathinone2 – (methylamino) – 1 – phenylpropan – 1 – one5650-44-2
304-methylaminorex(±) – cis – 2 – amino – 4 – methyl – 5 – phenyl – 2 – oxazoline3568-94-3
31MMDA(±) – 5 – methoxy – 3,4 – methylenedioxy – α – methylphenylethylamine13674-05-0
32(+)-Lysergide (LSD)9,10 – didehydro – N, N – diethyl – 6 – methylergoline – 8β carboxamide50-37-3
33N-hydroxy MDA (MDOH)(±) – – hydroxy – [α – methyl – 3,4 – (methylenedyoxy) phenethyl] hydroxylamine74698-47-8
34N-ethyl MDA(±) – ethyl – methyl – 3,4 – (methylenedioxy) phenethylamine82801-81-8
35Parahexyl3 – hexyl – 7, 8, 9, 10 – tetrahydro – 6, 6, 9 – trimethyl – 6– dibenzo [b,d] pyran – 1 – ol117-51-1
36PMAp – methoxy – α – methylphenethylamine64-13-1
37Psilocine, Psilotsin3 – [2 – (dimetylamino) ethyl] indol – 4 – ol520-53-6
38Psilocybine3 – [2 – dimetylaminoethyl] indol – 4 – yl dihydrogen phosphate520-52-5
39Rolicyclidine1 – (1 – phenylcyclohexy) pyrrolidine2201-39-0
40STP, DOM2,5 – dimethoxy – 4,α – dimethylphenethylamine15588-95-1
41Tenamfetamine (MDA)α – methyl – 3,4 – (methylendioxy) phenethylamine4764-17-4
42Tenocyclidine (TCP)1 – [1 – (2 – thienyl) cyclohexyl] piperidine21500-98-1
43TMA(+) – 3,4,5 – trimethoxy – α – methylphenylethylamine1082-88-8

C. Các chất và muối có thể tồn tại của các chất này

STTTên chấtTên khoa họcMã thông tin CAS
44MPPP1 – methyl – 4 – phenyl – 4 – piperidinol propionate (ester)13147-09-6

D. Các chất sau

STTTên chấtTên khoa họcMã thông tin CAS
45Cần sa và các chế phẩm từ cần sa 8063-14-7
46Lá KhatLá cây Catha edulis 
47Thuốc phiện và các chế phẩm từ thuốc phiện (trừ trường hợp ethyl este của acid béo iod hóa trong dầu hạt thuốc phiện mà không còn chứa chất ma túy từ thuốc phiện)  

Danh mục hóa chất, khoáng vật cấm

STTTên hóa chất theo tiếng ViệtTên hóa chất theo tiếng AnhMã HSMã số CAS
1Các hợp chất O-Alkyl (<C10, gồm cả cycloalkyl) alkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)- phosphonofloridatO-Alkyl (<=C10, incl. cycloalkyl) alkyl (Me, Et, n- Pr or i-Pr)- phosphonofluoridates2931.00 
 Ví dụ:Example:  
 • Sarin: O-Isopropylmetyl phosphonofloridat• Sarin: O-Isopropyl methylphosphonofluoridate2931.9080107-44-8
 • Soman: O-Pinacolyl metylphosphonofloridat• Soman: O-Pinacolyl metylphosphonofloridat2931.908096-64-0
2Các hợp chất O-Alkyl (<C10, gồm cả cycloalkyl) N,N- dialkyl(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-phosphoramidocyanidatO-Alkyl (<=C10, incl. cycloalkyl) N,N-dialkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphoramidocyanidates2931.00 
 Ví dụ:Example:  
 Tabun:O-Ethyl N,N-dimetyl phosphoramidocyanidatTabun:O-Ethyl N,N-dimethyl phosphoramidocyanidate2931.908077-81-6
3Các hợp chất O-Alkyl (H hoặc <C10, gồm cả cycloalkyl) S-2- dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)- aminoetyl alkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphonothiolat và các muối alkyl hóa hoặc proton hóa tương ứngO-Alkyl (H or <=C10, incl. cycloalkyl) S-2-dialkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr)-aminoethyl alkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphonothiolates and corresponding alkylated or protonated salts2930.90 
 Ví dụ:Example:  
 O-Etyl S-2- diisopropylaminoetyl metyl phosphonothiolatO-Ethyl S-2- diisopropylaminoethyl methyl phosphonothiolate2930.909950782-69-9
4Các chất khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh:Sulfur mustards:  
 • 2-Cloroetylchlorometylsulfit• 2-Chloroethyl chloromethylsulfide2930.90992625-76-5
 • Khí gây bỏng: Bis (2- cloroetyl) sulfit• Mustard gas: Bis(2- chloroethyl) sulfide2930.9099505-60-2
 • Bis (2-cloroetylthio) metan• Bis(2-chloroethylthio) methane2930.909963869-13-6
 • Sesquimustard: 1,2-Bis (2- cloroetylthio) etan• Sesquimustard: 1,2- Bis(2-chloroethylthio)ethane2930.90993563-36-8
 • 1,3-Bis(2- cloroetylthio) -n-propan• 1,3-Bis(2-chloroethylthio)-n-propane2930.909963905-10-2
 • 1,4-Bis (2- cloroetylthio) -n-butan• 1,4-Bis(2-chloroethylthio)-n-butane2930.9099142868-93-7
 • 1,5-Bis (2- cloroetylthio) -n-pentan• 1,5-Bis(2-chloroethylthio)-n-pentane2930.9099142868-94-8
 • Bis (2-cloroetylthiometyl) ete• Bis(2-chloroethylthiomethyl)ether2930.909963918-90-1
 • Khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh và Oxy: Bis (2-cloroetylthioetyl) ete• O-Mustard: Bis(2- chloroethylthioethyl) ether2930.909963918-89-8
5Các hợp chất Lewisit:Lewisites:  
 • Lewisit 1: 2-Clorovinyldicloroarsin• Lewisite 1: 2- Chlorovinyldichloroarsine2931.9080541-25-3
 • Lewisit 2: Bis (2- chlorovinyl) cloroarsin• Lewisite 2: Bis(2- chlorovinyl)chloroarsine2931.908040334-69-8
 • Lewisit 3: Tris (2-chlorovinyl) arsin• Lewisite 3: Tris(2-chlorovinyl)arsine2931.908040334-70-1
6Hơi cay Nitơ:Nitrogen mustards:  
 • HN1: Bis (2-chloroethyl) etylamin• HN1: Bis(2-chloroethyl)ethylamine2921.1999538-07-8
 • HN2: Bis(2-chloroetyl) metylamin• HN2: Bis(2-chloroethyl) methylamine2921.199951-75-2
 • HN3: Tris(2-cloroetyl)amin• HN3: Tris(2-chloroethyl)amine2921.1999555-77-1
7SaxitoxinSaxitoxin3002.9035523-89-8
8RicinRicin3002.909009-86-3
9Các hợp chất Alkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphonyldifloritAlkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphonyldifluorides  
 Ví dụ:Example:  
 DF: MetylphosphonyldifloritDF: Mefhylphosphonyldifluoride2931.9020676-99-3
10Các hợp chất O-Alkyl (H hoặc <C10, gồm cả cycloalkyl) O-2- dialkyl(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)- aminoetyl alkyl(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphonit và các muối alkyl hóa hoặc proton hóa tương ứngO-Alkyl (H or <=C10, incl. cycloalkyl) O-2-dalkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr)-aminoethyl alkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphonites and corresponding alkylated or protonated salts2931.00 
 Ví dụ:Example:  
 QL: O-Ethyl O-2-diisopropylaminoetyl metylphosphonitQL: O-Ethyl O-2-diisopropylaminoethyl methylphosphonite2931.908057856-11-8
11Chlorosarin: O-Isopropyl metylphosphonocloridatChlorosarin: O-Isopropyl methylphosphonochloridate2931.90801445-76-7
12Chlorosoman: O-Pinacolyl metylphosphonocloridatChlorosoman: O-Pinacolyl methylphosphonochloridate2931.90807040-57-5
13Axit dodecyl benzen sunfonic (DBSA)Dodecyl benzene sulfonic acid (DBSA)2904100027176-87-0
14Amiăng crocidolitAsbestos crocidolite2524.10.0012001-28-4
15Amiăng amositAsbestos amosite2524.90.0012172-73-5
16Amiăng anthophyllitAsbestos anthophyllite2524.90.0017068-78-9 77536-67-5
17Amiăng actinolitAsbestos actinolite2524.90.0077536-66-4
18Amiăng tremolitAsbestos tremolite2524.90.0077536-68-6

Danh mục loài thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm nhóm I

Danh mục loài thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm

IA

STTTên Việt NamTên khoa học
 LỚP THÔNGPINOSIDA
 Họ Hoàng đànCupressaceae
1Bách vàngXanthocyparis vietnamensis
2Bách đài loanTaiwania cryptomerioides
3Hoàng đàn hữu liênCupressus tonkinensis
4Sa mộc dầuCunninghamia konishii
5Thông nướcGlyptostrobus pensilis
 Họ ThôngPinaceae
6Du sam đá vôiKeteleeria davidiana
7Vân sam fan si pangAbies delavayi subsp. fansipanensis
 Họ Hoàng liên gaiBerberidaceae
8Các loài Hoàng liên gai thuộc chi BerberisBerberis spp.
 Họ Mao lươngRanunculaceae
9Hoàng liên chân gàCoptis quinquesecta
10Hoàng liên bắcCoptis chinensis
 Họ Ngũ gia bìAraliaceae
11Sâm vũ diệp (Vũ diệp tam thất)Panax bipinnatifidus
12Tam thất hoangPanax stipuleanatus
 LỚP HÀNHLILIOPSIDA
 Họ lanOrchidaceae
13Lan kim tuyếnAnoectochilus setaceus
14Lan kim tuyếnAnoectochilus acalcaratus
15Lan kim tuyếnAnoectochilus calcareus
16Lan hài bóngPaphiopedilum vietnamense
17Lan hài vàngPaphiopedilum villosum
18Lan hài đài cuộnPaphiopedilum appletonianum
19Lan hài chaiPaphiopedilum callosum
20Lan hài râuPaphiopedilum dianthum
21Lan hài hê lenPaphiopedilum helenae
22Lan hài henryPaphiopedilum henryanum
23Lan hài xanhPaphiopedilum malipoense
24Lan hài chân tímPaphiopedilum tranlienianum
25Lan hài lôngPaphiopedilum hirsutissimum
26Lan hài hằngPaphiopedilum hangianum
27Lan hài đỏPaphiopedilum delenatii
28Lan hài trân châuPaphiopedilum emersonii
29Lan hài hồngPaphiopedilum micranthum
30Lan hài xuân cảnhPaphiopedilum canhii
31Lan hài tíaPaphiopedilum purpuratum
32Lan hài trần tuấnPaphiopedilum trantuanhii
33Lan hài đốmPaphiopedilum concolor
34Lan hài tam đảoPaphiopedilum gratrixianum
 LỚP NGỌC LANMAGNOLIOPSIDA
 Họ DầuDipterocarpaceae
35Chai lá congShorea falcata
36Kiền kiền phú quốcHopea pierrei
37Sao hình timHopea cordata
38Sao mạng cà náHopea reticulata
 Họ Ngũ gia bìAraliaceae
39Sâm ngọc linhPanax vietnamensis

IB

STTTên Việt NamTên khoa học
 LỚP THÚMAMMALIA
 BỘ LINH TRƯỞNGPRIMATES
1Cu li lớnNycticebus bengalensis
2Cu li nhỏNycticebus pygmaeus
3Chà vá chân đenPygathrix nigripes
4Chà vá chân nâuPygathrix nemaeus
5Chà vá chân xámPygathrix cinerea
6Voọc bạc đông dươngTrachypithecus germaini
7Voọc bạc trường sơnTrachypithecus margarita
8Voọc cát bàTrachypithecus poliocephalus
9Voọc đen má trắngTrachypithecus francoisi
10Voọc hà tĩnhTrachypithecus hatinhensis
11Voọc mông trắngTrachypithecus delacouri
12Voọc mũi hếchRhinopithecus avunculus
13Voọc xámTrachypithecus crepusculus
14Vượn cao vítNomascus nasutus
15Vượn đen tuyềnNomascus concolor
16Vượn má hungNomascus gabriellae
17Vượn má trắngNomascus leucogenys
18Vượn má vàng trung bộNomascus annamensis
19Vượn sikiNomascus siki
 BỘ THÚ ĂN THỊTCARNIVORA
20Sói đỏ (Chó sói lửa)Cuon alpinus
21Gấu chóHelarctos malayanus
22Gấu ngựaUrsus thibetanus
23Rái cá lông mượtLutrogale perspicillata
24Rái cá thườngLutra lutra
25Rái cá vuốt béAonyx cinereus
26Rái cá lông mũiLutra sumatrana
27Cầy mựcArctictis binturong
28Cầy gấmPrionodon pardicolor
29Báo gấmNeofelis nebulosa
30Báo hoa maiPanthera pardus
31Beo lửaCatopuma temminckii
32Hổ đông dươngPanthera tigris corbetti
33Mèo cáPrionailurus viverrinus
34Mèo gấmPardofelis marmorata
 BỘ CÓ VÒIPROBOSCIDEA
35Voi châu áElephas maximus
 BỘ MÓNG GUỐC LẺPERISSODACTYLA
36Tê giác một sừngRhinoceros sondaicus
 BỘ MÓNG GUỐC CHẴNARTIODACTYLA
37Bò rừngBos javanicus
38Bò tótBos gaurus
39Hươu vàngAxis porcinus annamiticus
40Hươu xạMoschus berezovskii
41Mang lớnMegamuntiacus vuquangensis
42Mang trường sơnMuntiacus truongsonensis
43Nai cà tongRucervus eldii
44Sao laPseudoryx nghetinhensis
45Sơn dươngNaemorhedus milneedwardsii
 BỘ TÊ TÊPHOLIDOTA
46Tê tê javaManis javanica
47Tê tê vàngManis pentadactyla
 BỘ THỎ RỪNGLAGOMORPHA
48Thỏ vằnNesolagus timminsi
 LỚP CHIMAVES
 BỘ BỒ NÔNGPELECANIFORMES
49Bồ nông chân xámPelecanus philippensis
50Cò thìaPlatalea minor
51Quắm cánh xanhPseudibis davisoni
52Quắm lớn (Cò quắm lớn)Thaumatibis gigantea
53Vạc hoaGorsachius magnificus
 BỘ CỔ RẮNSULIFORMES
54Cổ rắnAnhinga melanogaster
 BỘ BỒ NÔNGPELECANIFORMES
55Cò trắng trung quốcEgretta eulophotes
 BỘ HẠCCICONIFORMES
56Già đẫy nhỏLeptoptilos javanicus
57Hạc cổ trắngCiconia episcopus
58Hac xámMycteria cinerea
 BỘ ƯNGACCIPITRIFORMES
59Đại bàng đầu nâuAquila heliaca
60Kền kền ấn độGyps indicus
61Kền kền ben ganGyps bengalensis
 BỘ CẮTFALCONIFORMES
62Cắt lớnFalco peregrinus
 BỘ CHOẮTCHARADRIIFORMES
63Choắt lớn mỏ vàngTringa guttifer
 BỘ NGỖNGANSERIFORMES
64Ngan cánh trắngAsarcornis scutulata
 BỘ GÀGALLIFORMES
65Gà lôi lam mào trắngLophura edwardsi
66Gà lôi tíaTragopan temminckii
67Gà lôi trắngLophura nycthemera
68Gà so cổ hungArborophila davidi
69Gà tiền mặt đỏPolyplectron germaini
70Gà tiền mặt vàngPolyplectron bicalcaratum
71Trĩ saoRheinardia ocellata
 BỘ SẾUGRUIFORMES
72Sếu đầu đỏ (Sếu cổ trụi)Grus antigone
 BỘ Ô TÁCOTIDIFORMES
73Ô tácHonbaropsis bengalensis
 BỘ BỒ CÂUCOLUMBIFORMES
74Bồ câu ni cô baCaloenas nicobarica
 BỘ HỒNG HOÀNGBucerotiformes
75Hồng hoàngBuceros bicornis
76Niệc cổ hungAceros nipalensis
77Niệc mỏ vằnRhyticeros undulatus
78Niệc nâuAnorrhinus austeni
 BỘ SẺPASSERRIFORMES
79Khướu ngọc linhTrochalopteron ngoclinhense
 LỚP BÒ SÁTREPTILIA
 BỘ CÓ VẢYSQUAMATA
80Tắc kè đuôi vàngCnemaspis psychedelica
81Thằn lằn cá sấuShinisaurus crocodilurus
82Kỳ đà vânVaranus nebulosus (Varanus bengalensis)
83Rắn hổ chúaOphiophagus hannah
 BỘ RÙATESTUDINES
84Rùa ba-ta-gua miền namBatagur affinis
85Rùa hộp trán vàng miền trung (Cuora bourreti)Cuora bourreti
86Rùa hộp trán vàng miền nam (Cuora picturata)Cuora picturata
87Rùa hộp trán vàng miền bắcCuora galbinifrons
88Rùa trung bộMauremys annamensis
89Rùa đầu toPlatysternon megacephalum
90Giải sin-hoeRafetus swinhoei
91GiảiPelochelys cantorii
 BỘ CÁ SẤUCROCODILIA
92Cá sấu nước lợ (Cá sấu hoa cà)Crocodylus porosus
93Cá sấu nước ngọt (Cá sấu xiêm)Crocodylus siamensis

Danh mục loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm

NHÓM I

STTTên Việt NamTên khoa học
ILỚP ĐỘNG VẬT CÓ VÚMAMMALIAS
1Họ cá heo biển (tất cả các loài, trừ cá heo trắng trung hoa – Sousa chinensis)Delphinidae
2Họ cá heo chuột (tất cả các loài)Phocoenidae
3Họ cá heo nước ngọt (tất cả các loài)Platanistidae
4Họ cá voi lưng gù (tất cả các loài)Balaenopteridae
5Họ cá voi mõm khoằm (tất cả các loài)Ziphiidae
6Họ cá voi nhỏ (tất cả các loài)Physeteridae
IILỚP CÁ XƯƠNGOSTEICHTHYES
7Cá chình munAnguilla bicolor
8Cá chình nhậtAnguilla japonica
9Cá cháy bắcTenualosareevesii
10Cá mòi đườngAlbulavulpes
11Cá đéIlishaelongata
12Cá thát lát khổng lồChitalalopis
13Cá anh vũSemilabeo obscurus
14Cá chép gốcProcyprismerus
15Cá hôCatlocarpiosiamensis
16Cá học tròBalantiocheilosambusticauda
17Cá lợ thân cao (Cá lợ)Cyprinus hyperdorsalis
18Cá lợ thân thấpCyprinus muititaeniata
19Cá măng giảLuciocyprinuslangsoni
20Cá mayGyrinocheilusaymonieri
21Cá mè huếChanodichthysflavpinnis
22Cá mom (Cá rồng)Scleropagesformosus
23Cá pạo (Cá mị)Sinilabeograffeuilli
24Cá raiNeolisochilusbenasi
25Cá trốcAcrossocheilusannamensis
26Cá trữCyprinus dai
27Cá thơmPlecoglossusaltivelis
28Cá niết cúc phươngPterocryptiscucphuongensis
29Cá tra đầuPangasianodongigas
30Cá chen bầuOmpokbimaculatus
31Cá vồ cờPangasius sanitwongsei
32Cá sơn đàiOmpokmiostoma
33Cá bám đáGyrinocheiluspennocki
34Cá trê tốiClariasmeladerma
35Cá trê trắngClariasbatrachus
36Cá trèo đồiChana asiatica
37Cá bàng chài vân sóngCheilinusundulatus
38Cá dao cạoSolenostomus paradoxus
39Cá dây lưng gùCyttopsiscypho
40Cá kèn trung quốcAulostomuschinensis
41Cá mặt quỷScorpaenopsisdiabolus
42Cá mặt trăngMolamola
43Cá mặt trăng đuôi nhọnMasturuslanceolatus
44Cá nòng nọc nhật bảnAteleopus japonicus
45Cá ngựa nhậtHippocampus japonicus
46Cá đường (Cá sủ giấy)Otolithoidesbiauratus
47Cá kẽm chấm vàngPlectorhynchusflavomaculatus
48Cá kẽm mép vẩy đenPlectorhynchusgibbosus
49Cá song vân giunEpinephelusundulatostriatus
50Cá mó đầu uBolbometoponmuricatum
51Cá mú dẹtCromileptesaltivelis
52Cá mú chấm béPlectropomusleopardus
53Cá mú sọc trắngAnyperodonleucogrammicus
54Cá hoàng đếPomacanthus imperator
IIILỚP CÁ SỤNCHONDRICHTHYES
55Các loài cá đuối nạngMobula sp.
56Các loài cá đuối ó mặt quỷManta sp.
57Cá đuối quạtOkamejeikenojei
58Cá giống mõm trònRhinaancylostoma
59Cá mập đầu bạcCarcharhinus albimarginatus
60Cá mập đầu búa hình vỏ sòSphyrna lewini
61Cá mập đầu búa lớnSphyrna mokarran
62Cá mập đầu búa trơnSphyrna zygaena
63Cá mập đầu vây trắngCarcharhinus longimanus
64Cá mập đốm đen đỉnh đuôiCarcharhinus melanopterus
65Cá mập hiềnCarcharhinus amblyrhynchoides
66Cá mập lơ cátCarcharhinus leucas
67Cá mập lụaCarcharhinus falciformis
68Cá mập trắng lớnCarcharodon carcharias
69Cá nhám lông nhungCephaloscyllium umbratile
70Cá nhám nâuEtmopterus lucifer
71Cá nhám nhu mìStegostomafasciatum
72Cá nhám rangRhinzoprionodonacutus
73Cá nhám thuLamna nasus
74Cá nhám thu/cá mập sâuPseudocarchariaskamoharai
75Cá nhám voiRhincodon typus
76Các loài cá đaoPristidae spp.
77Các loài cá mập đuôi dàiAlopias spp.
IVLỚP HAI MẢNH VỎBIVALVIA
78Trai bầu dục cánh cungMargaritanopsislaosensis
79Trai cóc dàyGibbosulacrassa
80Trai cóc hình láLamprotulablaisei
81Trai cóc nhẵnCuneopsisdemangei
82Trai cóc vuôngProtuniomessageri
83Trai mẫu sơnContradensfultoni
84Trai sông bằngPseudobaphiabanggiangensis
VLỚP CHÂN BỤNGGASTROPODA
85Các loài trai tai tượngTridacna spp.
86Họ ốc anh vũ (tất cả các loài)Nautilidae
87Ốc đụn cáiTectusniloticus
88Ốc đụn đựcTectuspyramis
89Ốc mút vệt nâuCremnoconchusmessageri
90Ốc sứ mắt trĩCypraeaargus
91Ốc tù vàCharoniatritonis
92Ốc xà cừTurbo marmoratus
VILỚP SAN HÔANTHOZOA
93Bộ san hô đá (tất cả các loài)Scleractinia
94Bộ san hô cứng (tất cả các loài)Stolonifera
95Bộ san hô đen (tất cả các loài)Antipatharia
96Bộ san hô sừng (tất cả các loài)Gorgonacea
97Bộ san hô xanh (tất cả các loài)Helioporacea
VIINGÀNH DA GAIECHINODERMATA
98Cầu gai đáHeterocentrotusmammillatus
99Hải sâm hổ pháchThelenotaanax
100Hải sâm lựuThelenotaananas
101Hải sâm mít hoa (Hải sâm dừa)Actinopygamauritiana
102Hải sâm trắng (Hải sâm cát)Holothuria (Metriatyla) scabra
103Hải sâm vúMicrothelenobilis
VIIIGIỚI THỰC VẬTPLANTAE
104Cỏ nànHalophila beccarii
105Cỏ xoan đơnHalophila decipiens
106Cỏ lăn biểnSyringodiumizoetifolium
107Rong bắp súKappaphycus striatum
108Rong bong bóng đỏScinaiaboergesenii
109Rong câu chân vịtHydropuntiaeucheumoides
110Rong câu congGracilariaarcuata
111Rong câu dẹpGracilariatextorii
112Rong câu đỏGracilaria rubra
113Rong câu gậyGracilariablodgettii
114Rong chân vịt nhănCryptonemiaundulata
115Rong đông gai dàyHypneaboergesenii
116Rong đông saoHypneacornuta
117Rong hồng mạc nhănHalymeniadilatata
118Rong hồng mạc trơnHalymeniamaculata
119Rong hồng vânBetaphycusgelatinum
120Rong hồng vân thỏiEucheuma arnoldii
121Rong kỳ lânKappaphycuscottonii
122Rong mơSargassum quinhonensis
123Rong mơ mềmSargassum tenerrimum
124Rong nhớtHelminthodadiaaustralis
125Rong sụn gaiEucheuma denticulatum
126Rong tóc tiênBangiafuscopurpurea

Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện

– Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện là ngành, nghề mà việc thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh trong ngành, nghề đó phải đáp ứng điều kiện cần thiết vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng.

– Điều kiện đầu tư kinh doanh được quy định tại luật, nghị quyết của Quốc hội, pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, nghị định của Chính phủ và điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên. Bộ, cơ quan ngang Bộ, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp, cơ quan, tổ chức, cá nhân khác không được ban hành quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh.

– Điều kiện đầu tư kinh doanh phải được quy định phù hợp và phải bảo đảm công khai, minh bạch, khách quan, tiết kiệm thời gian, chi phí tuân thủ của nhà đầu tư.

– Quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh có các nội dung sau đây:

+ Đối tượng và phạm vi áp dụng điều kiện đầu tư kinh doanh;

+ Hình thức áp dụng điều kiện đầu tư kinh doanh;

+ Nội dung điều kiện đầu tư kinh doanh;

+ Hồ sơ, trình tự, thủ tục hành chính để tuân thủ điều kiện đầu tư kinh doanh (nếu có);

+ Cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính đối với điều kiện đầu tư kinh doanh;

+ Thời hạn có hiệu lực của giấy phép, giấy chứng nhận, chứng chỉ hoặc văn bản xác nhận, chấp thuận khác (nếu có).

– Điều kiện đầu tư kinh doanh được áp dụng theo các hình thức sau đây:

+ Giấy phép;

+ Giấy chứng nhận;

+ Chứng chỉ;

+ Văn bản xác nhận, chấp thuận;

+ Các yêu cầu khác mà cá nhân, tổ chức kinh tế phải đáp ứng để thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh mà không cần phải có xác nhận bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền.

– Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện và điều kiện đầu tư kinh doanh đối với ngành, nghề đó phải được đăng tải trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

*Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện

STTNGÀNH, NGHỀ
1Sản xuất con dấu
2Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa)
3Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ
4Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị
5Kinh doanh súng bắn sơn
6Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng
7Kinh doanh dịch vụ cầm đồ
8Kinh doanh dịch vụ xoa bóp
9Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên
10Kinh doanh dịch vụ bảo vệ
11Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy
12Hành nghề luật sư
13Hành nghề công chứng
14Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả
15Hành nghề đấu giá tài sản
16Hành nghề thừa phát lại
17Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giải quyết phá sản
18Kinh doanh dịch vụ kế toán
19Kinh doanh dịch vụ kiểm toán
20Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế
21Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan
22Kinh doanh hàng miễn thuế
23Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ
24Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan
25Kinh doanh chứng khoán
26Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam, tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác
27Kinh doanh bảo hiểm
28Kinh doanh tái bảo hiểm
29Môi giới bảo hiểm, hoạt động phụ trợ bảo hiểm
30Đại lý bảo hiểm
31Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
32Kinh doanh xổ số
33Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài
34Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm
35Kinh doanh ca-si-nô (casino)
36Kinh doanh đặt cược
37Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện
38Kinh doanh xăng dầu
39Kinh doanh khí
40Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
41Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy)
42Kinh doanh tiền chất thuốc nổ
43Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ
44Kinh doanh dịch vụ nổ mìn
45Kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất bị cấm theo Công ước quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học
46Kinh doanh rượu
47Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc, thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá
48Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương
49Hoạt động Sở Giao dịch hàng hóa
50Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, tư vấn chuyên ngành điện lực
51Xuất khẩu gạo
52Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt
53Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh
54Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng
55Kinh doanh khoáng sản
56Kinh doanh tiền chất công nghiệp
57Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài tại Việt Nam
58Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp
59Hoạt động thương mại điện tử
60Hoạt động dầu khí
61Kiểm toán năng lượng
62Hoạt động giáo dục nghề nghiệp
63Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp
64Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề
65Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
66Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động
67Kinh doanh dịch vụ việc làm
68Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài
69Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện, cai nghiện thuốc lá, điều trị HIV/AIDS, chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật, trẻ em
70Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động
71Kinh doanh vận tải đường bộ
72Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô
73Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô
74Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới
75Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô
76Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông
77Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe
78Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông
79Kinh doanh vận tải đường thủy
80Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa
81Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa
82Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải
83Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải
84Kinh doanh vận tải biển
85Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển
86Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng
87Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển
88Kinh doanh khai thác cảng biển
89Kinh doanh vận tải hàng không
90Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam
91Kinh doanh cảng hàng không, sân bay
92Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay
93Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
94Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
95Kinh doanh vận tải đường sắt
96Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt
97Kinh doanh đường sắt đô thị
98Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức
99Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm
100Kinh doanh vận tải đường ống
101Kinh doanh bất động sản
102Kinh doanh nước sạch (nước sinh hoạt)
103Kinh doanh dịch vụ kiến trúc
104Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng
105Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng
106Kinh doanh dịch vụ thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng
107Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình
108Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình
109Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài
110Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng
111Kinh doanh dịch vụ kiểm định xây dựng
112Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
113Kinh doanh dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư
114Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng
115Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng
116Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine
117Kinh doanh dịch vụ bưu chính
118Kinh doanh dịch vụ viễn thông
119Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số
120Hoạt động của nhà xuất bản
121Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì
122Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm
123Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội
124Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet
125Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền
126Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
127Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài
128Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet
129Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền
130Kinh doanh dịch vụ trung tâm dữ liệu
131Kinh doanh dịch vụ định danh và xác thực điện tử
132Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng
133Kinh doanh dịch vụ phát hành báo chí nhập khẩu
134Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự
135Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động
136Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non
137Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông
138Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học
139Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
140Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên
141Hoạt động của trường chuyên biệt
142Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài
143Kiểm định chất lượng giáo dục
144Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
145Khai thác thủy sản
146Kinh doanh thủy sản
147Kinh doanh thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi
148Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi
149Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi
150Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá
151Đăng kiểm tàu cá
152Đào tạo, bồi dưỡng thuyền viên tàu cá
153Nuôi, trồng các loài thực vật, động vật hoang dã thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
154Nuôi động vật rừng thông thường
155Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
156Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
157Chế biến, kinh doanh, vận chuyển, quảng cáo, trưng bày, cất giữ mẫu vật của các loài thực vật, động vật thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
158Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật
159Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
160Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
161Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật
162Kinh doanh thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y
163Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y
164Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật
165Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật
166Kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản)
167Kinh doanh chăn nuôi trang trại
168Kinh doanh giết mổ gia súc, gia cầm
169Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
170Kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
171Kinh doanh phân bón
172Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bón
173Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi
174Kinh doanh giống thủy sản
175Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi
176Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản
177Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi
178Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen
179Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
180Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ
181Kinh doanh dược
182Sản xuất mỹ phẩm
183Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế
184Kinh doanh trang thiết bị y tế
185Kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm giám định về quyền tác giả và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng)
186Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ
187Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
188Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp
189Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường
190Kinh doanh dịch vụ đánh giá, thẩm định giá và giám định công nghệ
191Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ (bao gồm dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp và dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng)
192Kinh doanh dịch vụ phát hành và phổ biến phim
193Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật
194Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án, tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích
195Kinh doanh dịch vụ ka-ra-ô-kê (karaoke), vũ trường
196Kinh doanh dịch vụ lữ hành
197Kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
198Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu
199Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu
200Kinh doanh dịch vụ lưu trú
201Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
202Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
203Kinh doanh dịch vụ bảo tàng
204Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng)
205Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai
206Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
207Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai
208Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai
209Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất
210Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ
211Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
212Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất
213Kinh doanh dịch vụ khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước
214Kinh doanh dịch vụ điều tra cơ bản, tư vấn lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nước
215Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản
216Khai thác khoáng sản
217Kinh doanh dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại
218Nhập khẩu phế liệu
219Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường
220Hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại
221Hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng phi ngân hàng
222Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô
223Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán, cung ứng dịch vụ thanh toán không qua tài khoản thanh toán của khách hàng
224Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng
225Hoạt động kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng
226Kinh doanh vàng
227Hoạt động in, đúc tiền

Mời bạn tham khảo

Thông tin liên hệ

Với dịch vụ chuyên nghiệp, uy tín; đúng thời hạn; đảm bảo chi phí phù hợp, tiết kiệm; cam kết bảo mật thông tin khách hàng 100%, Luật sư X là sự lựa chọn hàng đầu trong dịch vụ cấp bản sao trích lục hộ tịch. Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ: 0833102102  để được giải đáp! Hoặc thông qua các kênh sau:

  1. FaceBook: www.facebook.com/luatsux
  2. Tiktok: https://www.tiktok.com/@luatsux
  3. Youtube: https://www.youtube.com/Luatsux

Câu hỏi thường gặp

Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Tổng công ty lưu ký có phải ngành nghề kinh doanh có điều kiện không?

Có! Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam, tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác là ngành nghề kinh doanh có điều kiện

Kinh doanh bao gồm hoạt động đầu tư, sản xuất đúng không?

Đúng! Kinh doanh là việc thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả công đoạn của quá trình từ đầu tư, sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích tìm kiếm lợi nhuận.

Kinh doanh dịch vụ bảo vệ có phải ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện không?

Có! Kinh doanh dịch vụ bảo vệ là ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện

5/5 - (1 bình chọn)

Liên hệ để được hỗ trợ tốt nhất

Có thể bạn quan tâm