Mẫu hợp đồng thuê đất ruộng mới nhất hiện nay

bởi Luật Sư X
Mẫu hợp đồng thuê đất ruộng mới nhất hiện nay
Luật đất đai quy định các giao dịch về đất đều phải lập thành văn. Tùy vào mục đích thuê đất và loại đất, hợp đồng thuê đất sẽ khác nhau. Để người dân tiến hành các giao dịch thuê đất nông nghiệp được nhanh chóng, thuận tiện; Luật sư X cung cấp mẫu hợp đồng thuê đất ruộng mới nhất hiện nay qua bài viết sau.

Căn cứ:

  • Bộ luật dân sự năm 2015

Nội dung tư vấn:

Để chắc chắn hơn về giá trị pháp lý của hợp đồng, Luật sư X xin hân hạnh hỗ trợ dịch vụ soạn thảo hợp đồng thuê đất, hãy liên hệ ngay khi có nhu cầu: 0833 102 102

Mẫu hợp đồng thuê đất ruộng mới nhất hiện nay

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 HỢP ĐỒNG THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP

Hôm nay, ngày…..tháng…..năm……., tại:………………………………………………………… Chúng tôi gồm:

Bên cho thuê (gọi là bên A):

……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

Bên thuê (gọi là bên B):

……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

Hai bên đồng ý thực hiện thuê quyền sử dụng đất theo các thỏa thuận sau đây:

Điều 1: Đối tượng của hợp đồng

Bên A đồng ý cho bên B thuê quyền sử dụng đất với thông tin cụ thể như sau:

Quyền sử dụng đất theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số……… do Ủy ban nhân dân huyện/quận/thành phố……….. cấp ngày…../……/……:

– Thửa đất số:………… Tờ bản đồ số:……….

– Địa chỉ thửa đất:…………………………………………..

– Diện tích:……………..m2 (Bằng chữ:…………………………………………………………………………)

– Hình thức sử dụng:

      + Sử dụng riêng:………………………m2

      + Sử dụng chung:…………………….m2

– Mục đích sử dụng:…………………………………………………..

– Thời hạn sử dụng:……………………………………………………

– Nguồn gốc sử dụng:…………………………………………………

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có):……………………………………………………………..

Điều 2: Thời hạn thuê

Thời hạn thuê quyền sử dụng đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là:……………………………, kể từ ngày……./……../………

Điều 3: Mục đích thuê

Bên A cho bên B thuê quyền sử dụng đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này nhằm mục đích:………………………………………………………………………………………….

Điều 4: Giá thuê và phương thức thanh toán

4.1. Giá thuê

Hai bên thống nhất giá thuê quyền sử dụng đất nêu tại Điều 1 của hợp đồng này là:………………………………….. đồng (Bằng chữ:…………………………….đồng).

Giá thuê được điều chỉnh ……..tháng/năm/ lần (……………..một lần) với biên độ điều chỉnh tăng hoặc giảm không quá 10% so với mức giá đang áp dụng của năm liền kề. Việc tăng, giảm giá thuê sẽ do hai bên cùng thống nhất theo thời giá thị trường sau khi đã bàn bạc hoặc do sự thay đổi của giá trị đồng tiền hoặc do sự thay đổi của thị trường.

Giá thuê trên chưa bao gồm các khoản: phí, thuế, lệ phí Nhà nước.

4.2. Phương thức thanh toán

Kỳ hạn thanh toán là:……tháng/01 lần (………tháng một lần). Bên B thanh toán cho bên A trong thời hạn …..ngày tính từ ngày đầu tiên của kỳ hạn thanh toán.

Trường hợp bên B không thanh toán đúng hạn theo quy định trên, bên B phải chịu thêm tiền phạt chậm thanh  toán theo lãi suất là ….%/tháng của số tiền trả chậm.

Bên B thanh toán bằng Việt Nam đồng (VNĐ) và chuyển khoản vào tài khoản mà bên A thông báo.

Điều 5: Quyền và nghĩa vụ của bên A

5.1. Quyền của bên A

– Yêu cầu bên B trả đủ tiền thuê; 

– Yêu cầu bên B trả lại đất khi chấm dứt hợp đồng;

– Yêu cầu bên B chấm dứt ngay việc sử dụng đất không đúng mục đích, hủy hoại đất hoặc làm giảm sút giá trị của đất. Nếu bên B không chấm dứt hành vi vi phạm, bên A có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng mà không phải bồi thường thiệt hại.

5.2. Nghĩa vụ của bên A

– Giao thửa đất nêu tại Điều 1 của hợp đồng này cho bên B vào thời điểm………………..

– Nộp thuế sử dụng đất;

– Báo cho bên B về quyền của người thứ ba đối với thửa đất (nếu có)

Điều 6: Quyền và nghĩa vụ của bên B

6.1. Quyền của bên B

– Được nhận quyền sử dụng đất đúng như đã thỏa thuận;

– Được sử dụng đất ổn định theo thời hạn thuê đã thỏa thuận;

– Được hưởng hoa lợi, lợi tức từ việc sử dụng đất.

6.2. Nghĩa vụ của bên B

– Sử dụng đất đúng mục đích và thời hạn thuê;

– Không được hủy hoại, làm giảm sút giá trị sử dụng của đất;

– Trả đủ tiền thuê theo phương thức đã thỏa thuận;

– Không được cho người khác thuê lại quyền sử dụng đất nếu không được bên A đồng ý bằng văn bản;

– Trả lại đất khi chấm dứt hợp đồng

Điều 7: Đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất 

Việc đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật do bên A chịu trách nhiệm thực hiện.

Lệ phí liên quan đến việc thuê quyền sử dụng đất theo Hợp đồng này do bên…….. chịu trách nhiệm nộp.

Điều 8: Phương thức giải quyết tranh chấp

Trong quá trình thực hiện hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau. Trong trường hợp không giải quyết được thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu tòa án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

Điều 9: Cam đoan của các bên

– Hai bên giao kết hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc

– Hai bên cam kết thực hiện đúng và đầy đủ các thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng này

9.1. Cam đoan của bên A

– Những thông tin về nhân thân, về thửa đất đã ghi trong hợp đồng này là đúng sự thật;

– Thửa đất thuộc trường hợp được cho thuê quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

– Tại thời điểm giao kết hợp đồng này, thửa đất không có tranh chấp; không bị kê biên để bảo đảm thi hành án

9.2. Cam đoan của bên B

– Những thông tin về nhân thân đã ghi trong hợp đồng này là đúng sự thật;

– Đã xem xét kỹ, biết rõ về thửa đất nêu tại điều 1 của hợp đồng này.

Điều 10: Điều khoản cuối cùng

Hai bên đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của mình và hậu quả pháp lý của việc giao kết hợp đồng này.

Hợp đồng này được lập thành…… (………) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bản gồm…..trang.

               Bên A                                                             Bên B

(Ký và ghi rõ họ tên hoặc điểm chỉ)                  (Ký và ghi rõ họ tên hoặc điểm chỉ)

     
1/5 - (1 bình chọn)

Liên hệ để được hỗ trợ tốt nhất

Có thể bạn quan tâm